STT | Tên tang vật, phương tiện vi phạm hành chính được định giá | Đơn vị tính | Số lượng, khối lượng, trọng lượng | Đặc điểm, chủng loại, nhãn hiệu, xuất xứ, tình trạng | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
1 | Gỗ tròn Hương | m3 | 0,677m3 | Quý hiếm | 2.708.000đ | Khô |
2 | Gỗ xẻ Hương | m3 | 0,206m3 | Quý hiếm | 1.030.000đ | Khô |
3 | Gỗ tròn Sơn | m3 | 2,061m3 | Thông thường | 2.061.000đ | Khô |
4 | Gỗ tròn Cao su | m3 | 10,757m3 | Thông thường | 2.689.250đ | Khô, mục |
5 | Gỗ tròn Xà Cừ | m3 | 3,913m3 | Thông thường | 11.739.000đ | Khô |
6 | Gỗ tròn Cầy | m3 | 6,298m3 | Thông thường | 3.149.000đ | Khô |
7 | Gỗ tròn Cám | m3 | 1,471m3 | Thông thường | 735.500đ | Khô |
8 | Gỗ tròn Vừng | m3 | 2,198m3 | Thông thường | 1.099.000đ | Khô |
9 | Gỗ tròn Keo | m3 | 2,187m3 | Thông thường | 1.749.600đ | Khô |
10 | Gỗ tròn Lộc vừng | m3 | 0,386m3 | Thông thường | 193.000đ | Khô mục |
11 | Gỗ tròn SP(Không xác định) | m3 | 0,306m3 | 76.500đ | Khô, mục | |
Thông thường | ||||||
12 | Gỗ tròn Lim | m3 | 0,137m3 | Thông thường | 68.500đ | Khô |
13 | Gỗ tròn Bời lời | m3 | 0,171m3 | Thông thường | 85.500đ | Khô |
14 | Thực vật rừng (củi các loại) | ster | 7,3ster | Thông thường | 2.190.000đ | Khô |
15 | Xe gắn máy | Chiếc | 2 | Lắp ráp, độ chế | 1.600.000đ | |
16 | Máy cưa xăng | Cái | 4 | Đã qua sử dụng | 3.200.000đ | |
17 | Cưa tay | Cái | 2 | Tự chế | 100.000đ | |
18 | Rựa tay | Cái | 6 | Đã qua sử dụng | 300.000đ | |
19 | Xe máy cày | Chiếc | 1 | Hiệu ISEKI TS 190, không giấy đăng ký, không biển số | 3.000.000đ | |
20 | Rơmooc | cái | 1 | Lắp ráp, độ chế | 2.000.000đ | |
Tổng cộng | 39.773.850đ |
Tác giả: quantridaugia quantridaugia
Ý kiến bạn đọc