STT | Nhóm gỗ | Sản lượng khai thác ước tính (gỗ/m3 và củi/tấn) | STT | Nhóm gỗ | Sản lượng khai thác ước tính (gỗ/m3 và củi/tấn) |
A | Dự án: Nâng cấp đường kết nối với cửa khẩu quốc tế Tân Nam (đoạn từ Đồn biên phòng cửa khẩu quốc tế Tân Nam đến ngã ba giao ĐT.788 và ĐT.783) tại vị trí Đội, Chốt bảo vệ rừng Lò Gò nằm dọc trên tuyến đường 791 | ||||
1 | Nhóm I (42 cây Gõ mật) | 2,994 | 5 | Nhóm V (3 cây Chùm đuông, 6 cây Dền, 6 cây Giẻ, 123 cây Lim xẹt, 9 cây Nhọc, 1 cây Săng đá, 1 cây Săng mã, 91 cây Thành ngạnh, 25 cây Trâm, 17 cây Vừng, 7 cây Xoài rừng) | 19,380 |
Gỗ lớn D ≥ 25 cm | 0,452 | Gỗ lớn D ≥ 25 cm | 4,105 | ||
Gỗ nhỏ 15 ≤ D < 25 cm | 1,611 | Gỗ nhỏ 15 ≤ D < 25 cm | 8,325 | ||
Củi D < 15 cm (tấn) | 0,931 | Củi D < 15 cm (tấn) | 6,95 | ||
2 | Nhóm II (62 cây Xoay, 3 cây Làu táu, 12 cây Sến) | 10,220 | 6 | Nhóm VI (3 cây Bò húc, 50 cây Cầy, 8 cây Chiêu liêu, 2 cây Lọ nồi, 36 cây Lòng mang, 7 cây Mít nài) | 14,916 |
Gỗ lớn D ≥ 25 cm | 6,293 | Gỗ lớn D ≥ 25 cm | 10,108 | ||
Gỗ nhỏ 15 ≤ D < 25 cm | 2,799 | Gỗ nhỏ 15 ≤ D < 25 cm | 3,535 | ||
Củi D < 15 cm (tấn) | 1,128 | Củi D < 15 cm (tấn) | 1,273 | ||
3 | Nhóm III (33 cây Bằng lăng, 48 cây Bình linh, 1 cây Chai, 1 cây Huỷnh, 32 cây Trường, 13 cây Vên vên) | 7,969 | 7 | Nhóm VII (30 cây Cám, 10 cây Lồng mức, 6 cây Trám) | 4,490 |
Gỗ lớn D ≥ 25 cm | 1,435 | Gỗ lớn D ≥ 25 cm | 2,677 | ||
Gỗ nhỏ 15 ≤ D < 25 cm | 2,39 | Gỗ nhỏ 15 ≤ D < 25 cm | 1,207 | ||
Củi D < 15 cm (tấn) | 4,144 | Củi D < 15 cm (tấn) | 0,606 | ||
4 | Nhóm IV (18 cây SP, 1 cây Bời lời, 4 cây Săng đen) | 1,697 | 8 | Nhóm VIII (1 cây Chòi mòi, 36 cây Cò ke, 8 cây Gòn rừng, 35 cây Lôi, 2 cây Tung trắng) | 4,544 |
Gỗ nhỏ 15 ≤ D < 25 cm | 1,179 | Gỗ nhỏ 15 ≤ D < 25 cm | 2,111 | ||
Củi D < 15 cm (tấn) | 0,518 | Củi D < 15 cm (tấn) | 2,433 | ||
Cộng A (1+2+3+4) | 22,880 | Cộng A (5+6+7+8) | 43,330 | ||
B | Hạng mục: Khối văn phòng, nhà công vụ và công trình phụ trợ tại di tích Căn cứ Trung ương cục miền Nam thuộc dự án Tu bổ, tôn tạo một số hạng mục, công trình thuộc Khu di tích quốc gia đặc biệt Căn cứ TW cục miền Nam tại Đội quản lý bảo vệ rừng Chàng Riệc | ||||
1 | Nhóm III (13 cây Bằng lăng) | 4,278 | 3 | Nhóm V (4 cây Săng đá, 6 cây Muồng hoa đào, 2 cây Thành ngạnh) | 3,298 |
Gỗ lớn D ≥ 25 cm | 3,633 | Gỗ lớn D ≥ 25 cm | 3,109 | ||
Gỗ nhỏ 15 ≤ D < 25 cm | 0,645 | Gỗ nhỏ 15 ≤ D < 25 cm | 0,189 | ||
2 | Nhóm IV (3 cây SP) | 0,685 | 4 | Nhóm VIII (1 cây Gòn rừng, 9 cây Gáo) | 5,096 |
Gỗ lớn D ≥ 25 cm | 0,557 | Gỗ lớn D ≥ 25 cm | 4,695 | ||
Gỗ nhỏ 15 ≤ D < 25 cm | 0,128 | Gỗ nhỏ 15 ≤ D < 25 cm | 0,401 | ||
Cộng B (1+2) | 4,963 | Cộng B (3+4) | 8,394 | ||
Tổng cộng (A+B) | 27,843 | Tổng cộng (A+B) | 51,724 |
STT | Tên cây | Khối lượng (tấn) |
A | Dự án: Nâng cấp đường kết nối với cửa khẩu quốc tế Tân Nam (đoạn từ Đồn biên phòng cửa khẩu quốc tế Tân Nam đến ngã ba giao ĐT.788 và ĐT.783) tại vị trí Đội, Chốt bảo vệ rừng Lò Gò nằm dọc trên tuyến đường 791 | |
1 | Xoay | 3,1992 |
2 | Nhọc | 0,646 |
3 | Trâm | 0,4884 |
4 | Vừng | 0,4800 |
5 | Lim xẹt | 0,3241 |
6 | Cầy | 10,224 |
7 | Cám | 1,2301 |
8 | Lâm sản ngoài gỗ (củi) - Quy đổi 55 ster = 38,5 m3 |
38,5 |
Cộng A | 55,0918 | |
B | Hạng mục: Khối văn phòng, nhà công vụ và công trình phụ trợ tại di tích Căn cứ Trung ương cục miền Nam thuộc dự án Tu bổ, tôn tạo một số hạng mục, công trình thuộc Khu di tích quốc gia đặc biệt Căn cứ TW cục miền Nam tại Đội quản lý bảo vệ rừng Chàng Riệc | |
1 | Bằng lăng | 1,1587 |
2 | Gáo | 0,2061 |
3 | Chòi mòi | 0,3270 |
Cộng B | 1,6918 | |
Tổng cộng (A+B) | 56,7836 |
Tác giả: quantridaugia quantridaugia
Ý kiến bạn đọc